TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Thường trú | Vị trí đăng ký dự tuyển | Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành đào tạo | Trình độ ngoại ngữ | Trình độ tin học | Đối tượng ưu tiên |
1 | Tạ Ngọc Huy | 27/7/1990 | Nam |
Kinh |
379 Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Vận hành khai thác giao thông công cộng (hạng III) | Đại học | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Anh A2 | CNTT cơ bản |
Không |
2 | Nguyễn Quang Lam | 01/3/1995 | Nam | Kinh | Xã Bình Châu, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Quản lý bến cảng (hạng III) |
Đại học | Kinh tế vận tải | Anh A2 | CNTT cơ bản | Không |
3 | Trương Đình Hòa | 18/10/1988 | Nam | Kinh | Thôn Đông, An Hải, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Cảng vụ viên đường thủy nội địa (hạng III) | Đại học | Điều khiển tàu biển | Anh B | B | Không |
4 | Phan Văn Hùng | 22/9/1997 | Nam | Kinh | Thôn Tây, An Hải, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Vận hành khai thác giao thông công cộng (hạng III) | Đại học | Công nghệ thông tin | Anh A2 | Đã có bằng ĐH chuyên nghành CNTT | Không |
5 | Lê Văn Tiên | 08/11/1992 | Nam | Kinh | Thôn Đông, An Vĩnh, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Vận hành khai thác giao thông công cộng (hạng IV) | Cao đẳng | Công nghệ cơ – điện tử | Anh B | CNTT cơ bản | Không |
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Thường trú | Vị trí đăng ký dự tuyển | Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành đào tạo | Trình độ ngoại ngữ | Trình độ tin học | Đối tượng ưu tiên | Lý do không đủ điều kiện tham dự Vòng 2 |
1 | Trần Văn Chiến | 25/6/1997 | Nam | Kinh | Xã Tam Phú, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
Vận hành khai thác giao thông công cộng | Đại học | Quản lý công nghiệp. | Không | Không | Không | Trình độ chuyên môn không phù hợp với điều kiện, tiêu chuẩn và không có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo yêu cầu vị trí việc làm đã đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển |
Tác giả: Hưng Nguyễn Lê
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Các tin tức mới nhất về thời tiết, dịch vụ, giá vé, lịch chạy tàu