Biểu giá dịch vụ cảng, nhà ga và dịch vụ khác tại cảng biển cảng Bến Đình, có hiệu lực từ ngày 05/7/2024

Thứ năm - 18/04/2024 14:42

GIÁ DỊCH VỤ sử dụng CẢNG, NHÀ GA VÀ DỊCH VỤ TIỆN ÍCH KHÁC ĐỐI VỚI TÀU THUYỀN, HÀNH KHÁCH, HÀNG HÓA

 

I. Giá dịch vụ cầu bến, phao neo và dịch vụ hàng hải nội địa

Bảng 1. Giá dịch vụ cầu bến, phao neo và dịch vụ hàng hải hỗ trợ tàu vận tải nội địa
STT Tên dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá áp dụng  
 
1 Giá dịch vụ cầu bến, phao neo      
1.1 Neo buộc tại cầu, bến: Đồng/GT/giờ 15  
1.2 Neo buộc tại phao neo hoặc cập mạn với tàu khác tại cầu, bến Đồng/GT/giờ 7,5  
1.3 Tàu thủy đỗ ở nhiều nơi trong phạm vi cảng thì tính theo thời gian thực tế tàu thủy đổ từng khu vực đó cộng lại.      
1.4 Khi nhận được lệnh rời cầu cảng của Giám đốc cảng vụ mà tàu thủy vẫn chiếm cầu Đồng/GT/giờ 15  
1.5 Trường hợp không làm hàng do thời tiết xấu hơn một ngày (24 giờ liên tục) hoặc phải nhường cầu cho tàu thủy khác   Miễn thu  
1.6  Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, trong đó:      
- Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng: dung tích toàn phần tính bằng 85% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định, không phân biệt tàu có hay không có két nước dằn;      
- Đối với tàu thuyền chở khách: dung tích toàn phần tính bằng 100% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.      
2 Giá dịch vụ buộc cởi dây tại cầu cảng      
2.1  Tàu thuyền có dung tích dưới 50 GT Đồng/lần/tàu 72.727  
2.2   Tàu thuyền có dung tích từ  50 GT đến 100 GT Đồng/lần/tàu 181.818  
2.3 Tàu thuyền có dung tích từ 100 GT đến 300 GT Đồng/lần/tàu 258.940  
2.4  Tàu thuyền có dung tích trên 300 GT Đồng/lần/tàu 318.182  
3 Giá dịch vụ vệ sinh môi trường và các tiện ích (bảo vệ an ninh, chiếu sáng công cộng,...)      
3.1 Tàu thuyền có dung tích dưới 50 GT Đồng/lần/tàu 72.727  
3.2 Tàu thuyền có dung tích từ  50 GT đến 100 GT Đồng/lần/tàu 140.000  
3.3 Tàu thuyền có dung tích từ 100 GT đến 300 GT Đồng/lần/tàu 235.400  
3.4 Trên 300 GT Trở Lên Đồng/ngày/tàu 318.182  
 * Giá dịch vụ VSMT đã bao gồm chi phí phương tiện thu nhận và xử lý rác. Số lần đổ rác theo qui định hiện hành, tối thiểu 01 ngày phải đổ một lần; lần đầu đổ ngay sau khi tàu cập cầu      
* Trường hợp tàu hoạt động vận tải tuyến nội địa theo Bộ GTVT công bố không thể cầu cảng Bến Đình do điều kiện thời tiết bất lợi, thì Ban Quản lý tổ chức cung cấp các dịch vụ cảng, dịch vụ hỗ trợ cho tàu thuyền theo mức giá tại mục 1, 2, 3 nêu trên tại cầu cảng Lý Sơn.      

II.  Giá dịch vụ hành khách sử dụng cảng, nhà ga cảng biển

Bảng 2. Giá dịch vụ hành khách sử dụng cảng, nhà ga cảng biển
STT Tên dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá áp dụng
1 Hành khách là người dân sinh sống và cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại huyện Lý Sơn Đồng/người 4.630
2 Hành khách nội địa Đồng/người 16.667
* Đối với hoạt động dịch vụ tại Bảng 2 Mục này, đơn vị quản lý, khai thác cảng sẽ bắt đầu triển khai áp dụng thu giá dịch vụ khi bố trí phương tiện trung chuyển hành khách từ nhà ga đến vị trí bến cập tàu khách và ngược lại.    

III. Giá cầu bến đối với hàng hóa thông qua cầu, bến

Bảng 3. Giá dịch vụ hàng hóa thông qua cầu, bến.
STT Tên dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá áp dụng
1 Giá bơm rót hàng lỏng từ các bồn chứa qua cầu cảng xuống tàu hoặc ngược lại Đồng/tấn 13.636
2 Hàng hóa Đồng/tấn 4.400
3 Xe gắn máy, mô tô  Đồng/xe 6.000
4 Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống Đồng/xe 14.850
* Trường hợp tàu hoạt động vận tải tuyến nội địa  theo Bộ GTVT công bố không thể cập cảng Bến Đình do điều kiện thời tiết bất lợi, thì Ban Quản lý tổ chức cung cấp các dịch vụ cảng, dịch vụ hỗ trợ cho tàu thuyền theo mức giá tại các mục của bảng 3 này tại cảng Lý Sơn.    

Mục 3

GIÁ DỊCH VỤ BẾN BÃI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ RA, VÀO, LƯU BÃI TẠI CẢNG BẾN ĐÌNH

 

Bảng 4. Giá dịch vụ sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải ra, vào cảng để đón, trả khách, giao nhận hàng hóa hoặc lưu bãi

STT Loại phương tiện Đơn vị tính Đơn giá áp dụng
1 Xe máy 02 bánh Đồng/lượt          2.727
2 Xe gắn máy 03 bánh Đồng/lượt          4.545
3 Xe có trọng tải từ 1 tấn trở xuống
hoặc xe từ 7 chỗ trở xuống, xe bán tải. (trong 3 giờ đầu tiên)
Đồng          9.091
Thêm 21 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          1.818
Trên 24 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          2.000
4 Xe trên 1 tấn đến 2 tấn
hoặc xe trên 7 chỗ đến 28 chỗ. (trong 3 giờ đầu tiên)
Đồng        13.636
Thêm 21 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          1.818
Trên 24 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          2.200
5 Xe trên 2 tấn đến 5 tấn
hoặc xe từ 29 chỗ trở lên. (trong 3 giờ đầu tiên)
Đồng        18.182
Thêm 21 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          1.818
Trên 24 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          2.200
6 Xe trên 5 tấn đến 10 tấn (trong 3 giờ đầu tiên) Đồng        22.727
Thêm 21 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          1.818
Trên 24 giờ (tiếp theo) Đồng/giờ          2.200
Mục 4

CƯỚC TÁC NGHIỆP ĐỐI VỚI HÀNG HÓA


Bảng 5. Cước bốc dỡ hàng hóa
STT Loại hàng Đơn vị tính Đơn giá áp dụng
 1. Hàng rời: Cát, đất, sạn    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
         + Thủ công Đồng/tấn 45.454
         + Phương pháp xêp dỡ cơ giới của cảng Đồng/tấn 30.000
         + Trường hợp cho phép chủ tàu/chủ hàng tự làm Đồng/tấn 7.500
2.  Hàng bao:    
 a) Lương thực, thực phẩm, nông sản, bột thực phẩm(quy cách: trọng lượng từ 25kg đến 50 kg)    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng rời Đồng/tấn 45.454
        + Cẩu cảng: Đóng thành kiện, bành Đồng/tấn 45.454
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 18.182
b)  Phân bón, xi măng, đường, muối, bột trít (quy cách: trọng lượng từ 25kg đến 50 kg)    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng rời Đồng/tấn 45.455
        + Cẩu cảng: Đóng thành kiện, bành Đồng/tấn 45.455
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 18.182
 c) Hàng nông sản hành tỏi  (trọng lượng từ 50 kg - 80 kg/bao)    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng rời Đồng/tấn 90.909
        + Cẩu cảng: Đóng thành kiện, bành Đồng/tấn 63.636
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 27.273
d)   Nông sản bắp, đậu    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng rời Đồng/tấn 72.727
        + Cẩu cảng: Đóng thành kiện, bành Đồng/tấn 72.727
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn      24.545
đ) Mắm cá đóng thành bao (trọng lượng từ 80 – 100kg/bao)    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng rời
   
Đồng/tấn 90.909
  Đồng/bao 12.000
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn      36.364
 3. Hàng tạp hóa, bách hóa: Bia, nước, bánh kẹo    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng thùng rời Đồng/thùng 1.000
           Mì tôm các loại  Đồng/thùng 500
        + Cẩu cảng: Đóng thành kiện, bành Đồng/tấn 72.727
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 29.091
 4. Vật liệu xây dưng    
 a)  Sắt, thép các loại    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng rời Đồng/tấn 90.909
        + Cẩu cảng: Đóng thành dạng kiện, bó Đồng/tấn 70.000
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 28.000
 b) Gạch men, gạch lót    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
     + Bốc thủ công:
       Đóng bao dạng thùng rời dưới 25 kg
Đồng/thùng 1.818
         Trên 25 kg/thùng Đồng/thùng 3.636
        + Cẩu cảng: Đóng thành dạng kiện, bành Đồng/tấn 72.727
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 29.091
 c) Gạch nung thẻ, gạch lỗ, gạch không nung    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: dạng viên rời Đồng/tấn       90.909
        + Cẩu cảng: Đóng thành dạng kiện, bành Đồng/tấn       72.727
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 16.364
d) Các loại đá granite,đá hoa cương, hoặc đá có dạng tượng tự    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Dạng tấm rời; kích cỡ dưới 2m² hoặc có khối lượng dưới 50kg/tấm Đồng/tấm 9.090
      Dạng tấm rời; kích cỡ từ 2m² đến 3m² hoặc có khối lượng từ 50kg/tấm đến 80 kg/tấm Đồng/tấm 18.182
        + Cẩu cảng: Đóng thành dạng kiện, bành Đồng/tấn 181.182
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 54.355
đ) đ. Các loại Tấm lợp tol xi măng    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đồng/tấm         1.500
        + Cẩu cảng: Đóng thành dạng kiện, bành Đồng/tấn        90.909
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 27.273
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng viên rời Đồng/tấn       72.727
        + Cẩu cảng: Đóng thành dạng kiện, bành, bó Đồng/tấn        63.636
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 25.454
 5. Gỗ cây, gỗ ván, gỗ xẻ    
       - Hầm tàu <-> Ô tô:    
        + Bốc thủ công: Đóng bao dạng viên rời Đồng/tấn      72.727
        + Cẩu cảng: Đóng thành dạng kiện, bành, bó Đồng/tấn      63.636
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/tấn 25.454
 6. Động vật sống    
 a) Heo, bò xẻ thịt    
        + Bốc thủ công: Đồng/con 18.182
 b) Gà, heo con    
        + Bốc thủ công: Đồng/lồng 9.091
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/con-lồng 4.545
 7. Các loại hải sản đóng thùng (trọng lượng 50 - 80 kg)    
        + Bốc thủ công: Đồng/thùng 13.636
  Trường hợp cho phép chủ hàng/chủ tàu tự làm cảng thu Đồng/thùng 5.455
 8. Xe máy    
        + Bốc thủ công: Dưới 173 cm3 Đồng/xe 18.182
                                   Từ 173 cm3 trở lên Đồng/xe 36.364
Trường hợp làm hàng theo phương án sử dụng phương tiện (cẩu) của chủ hàng và kết hợp sử dụng công nhân cảng làm hàng (được sự đồng ý của cảng) thì   Thu 75% đơn giá làm hàng thủ công
Trường hợp cần thiết (được sự đồng ý của cảng) chủ hàng, chủ tàu đem phương tiện, tự hợp đồng thuê công nhân vào cảng để thực hiện việc xếp dỡ thì    Thu 30% đơn giá làm hàng thủ công

Mục 5

GIÁ DỊCH VỤ KHÁC


Bảng 6. Bảng giá dịch vụ khác
STT Tên dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá áp dụng
1 Dịch vụ lưu kho, bãi đối với hàng hóa    
* Lưu kho Đồng/tấn/ngày       10.000
* Lưu bãi    
-  Hàng rời, đổ xá : cát, gạch, sạn, đất,… Đồng/m2/tháng        10.000
- Các loại hàng Sắt, thép, Thiết bị/Hòm hoặc các loại hàng khác Đồng/m2/tháng 20.000
2 Dịch vụ cung cấp điện, nước    
* Dịch vụ cung cấp điện, nước cho tàu sử dụng sinh hoạt theo hình thức khoán thu    
-   Điện: Đồng/ngày, đêm       65.340
-   Nước: Đồng/ngày, đêm       60.500
* Dịch vụ cung cấp điện, nước cho tàu sử dụng sinh hoạt theo hình thức thu thực tế phát sinh    
-   Điện: Đồng/Kw 5.661
-   Nước: Đồng/m3       25.000
  Trường hợp khi có sự điều chỉnh tăng, giảm giá điện của nhà nước, thì giá cung cấp điện tại cảng sẽ thống nhất thay đổi cho phù hợp     
3 Dịch vụ hỗ trợ vận tải hành khách    
3.1 Dịch nhận ủy thác bán vé cho hành khách Đồng/vé Thỏa thuận
3.2 Dịch vụ kểm đếm, giao nhận, ký gửi hàng hóa bằng tàu khách Đồng/tấn Thỏa thuận
4 Dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng hóa    
4.1 Dịch vụ cung cấp xe và vận chuyển hàng hóa từ cầu cảng vào kho/bãi để lưu, bảo quản, giao nhận hoặc ngược lại (tối đa 01 tấn/lần) Đồng/lần 27.778
4.2 Xe nâng làm việc theo ca Đồng/ca
(06 giờ)
2.000.000
4.3 Xe cẩu làm việc theo ca Đồng/ca
(06 giờ)
5.000.000

 


 

Tác giả: BQLC&CVĐTNĐ

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Theo dõi và cập nhật tin tức mới nhất

Các tin tức mới nhất về thời tiết, dịch vụ, giá vé, lịch chạy tàu

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây